ĐỀ THI MÔN LÝ LUẬN CHUNG VỀ NHÀ NƯỚC
LỚP CLC K33
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Sinh viên không được sử dụng tài liệu
1. Cơ sở kinh tế quyết định :
A. cách thức tổ chức bộ máy NN
B. Phương thức tổ chức và hđộng của Bộ máy NN
C Hình thức thực hiện chức năng của NN
D. Phương thức thực hiện chức năng NN
2. Nguyên tắc phân quyền k là :
A. Các cơ quan NN có thể giải tán lẫn nhau
B. 3 Cơ quan đc thành lập = 3 con đg # nhau
C. Cơ quan tư pháp độc lập
D. Các cơ quan đc trao 3 loại q` # nhau
3. Nhiệm vụ của NN
A. Xuất hiện đồng thời cùng với chức năng
B. Quyết định nội dung, tính chất của chức năng
C. Bị quyết định bởi chức năng của NN
D. Hình thành sau khi chức năng xuất hiện
4. Khái niệm hình thức chính thể không phản ánh
A. Mối quan hệ giữa các cơ quan NN trung ương
B. Cách thức và trình tự lập ra các cơ quan NN
C. Cách thức tổ chức quyền lực NN
D. Sự tham gia ủa nhân dân vào đảng fái chính trị
5. Vai trò chủ yếu của chính phủ là
A. Tham gia vào hoạt động lập pháp
B. Đóng vai trò nguyên thủ quốc gia
C. Bổ nhiệm thẩm fán của tòa án
D. Thi hành pháp luật
6. Lý thuyết và sự bảo vệ học thuyết phi Marxist về NN
A. Tính khoa học và bản chất thực của NN
B. Bản chất thực của NN nhưng chưa có căn cứ Khoa học
C. Che dấu bản chất thực của NN và thiếu tính Khoa học
D. Lí giải có căn cứ Khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất thực của nhà NN
7. Nội dung nào k fù hợp với hình thức cấu trúc NN
A. Các đơn vị hành chính, k có chủ quyền trong 1 quốc gia thống nhất
B. Các quốc gia có chủ q` liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế
C. Đơn vị hành chính tự chủ nhưng k có chủ q`
D.
8. Lựa chọn nào dưới đây không đúng về nội dung của học thuyết Marx - Lenin về nguồn gốc của NN
A. NN là sản phẩm tất yếu của những đối kháng giai cấp k thể điều hòa
B. NN là sản phẩm của xã hội mang tính vỉnh cữu và bất diệt
C. NN là lực lượng nảy sinh từ xã hội, là sản phẩm có điều kiện của xã hội loài ng
D. NN là 1 phạm trù lịch sử, có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
9. Chức năng NN có mối quan hệ chặt chẽ với
A. Điều kiện kinh tế
B. Bộ máy NN
C. Bản chất NN
D. Tất cả các yếu tố nói trên
10. Chức năng NN là
A. Những mặt hoạt động chủ yếu của NN
B. Hoạt động của các cơ quan NN
C. Những hoạt động của NN
D. Tất cả đều đúng
11. Tiền đề tư tưởng để lý giải nguồn gốc NN của các học giả tư sản trong bản khế ước Xã hội là
A. Lý thuyết về quyền công dân
B. Lý thuyết quyền tư hữu
C. Lý thuyết về quyền lực NN
D. Lý thuyết về quyền tự nhiên
12. Bộ máy NN mang tính hệ thống chặt chẽ bởi
A. Các CQ NN có mối liên hệ chặc chẽ với nhau
B. Các CQ NN ở địa phương fải tuân thủ các CQ ở trung ương
C. Đc tổ chức theo những nguyên tắc chung thống nhất
D. NN bao gồm các CQ NN từ trung ương đến địa fương
13. Về mặt lý thuyết, NN xã hội chủ nghĩa là
A. 1 hình thức NN mới
B. 1 hình thức tổ chức quyền lực
C. Giai đoạn quá độ của NN Tư sản
D. 1 kiểu NN mới
14. Nội dung nào sau đây k phù hợp chế độ Đại nghị
A. Nghị viện có thể giải tán chính phủ
B. Chính phủ có trách nhiệm trc nghị viện
C. Là nghị sĩ vẫn có thể làm bộ trưởng
D. Người đứng đầu chính phủ do dân bầu ra
15. Mối quan hệ giữa chức năng và nhiệm vụ NN
A. Nhiệm vụ NN là cơ sở xác định số lượng, nội dung hình thức, phương pháp thực hiện chức năng NN
B. Là mqh phụ thuộc lẫn nhau
C.
D. Mqh giữa chức năng và nhiệm vụ NN fụ thuộc vào vị trí, vai trò của từng loại chức năng và từng loại nhiệm vụ mà quan hệ giữa chúng sẽ có những biểu hiện cụ thể
16. Sự thống trị kinh tế là cơ sở cho việc :
A. Bảo vệ quyền sở hữu của giai cấp thống trị
B. Xác lập sự thống trị về kinh tế của giai cấp thống trị (?)
C. Bảo vệ sự bóc lột của giai cấp thống trị
D. Quản lí NN về kinh tế
17. Sự thống trị giai cấp là cơ sở cho NN trở thành công cụ
A. Thực hiện hoạt động chuyên chính của giai cấp Vô sản
B. Áp đặt ý chí của giai cấp thống trị đối với toàn Xã hội
C. Biến ý chí của Xã hội thành ý chí NN
D. Thực hiện hoạt động cưỡng chế chuyên nghiệp
18. Nội dung nào không phổ biến trong hình thành nguyên thủ quốc gia
A. Đc bổ nhiệm
B. Do dân bầu ra
C. Thế tập, cha truyền con nối
D. Do quốc hội bầu ra
19. Chính phủ là cơ quan:
A. Bị bất tín nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp
B. Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp
C. Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp
D. Thực hiện PL do cơ quan lập pháp ban hành